Chủ đề 8: Thế giới động vật
Chicken /ˈtʃɪkin/: con gà, thịt gà
Pig /pig/: con lợn
Duck /dʌk/: con vịt
Bird /bɜ:rd/: con chim
Elephant /´elif(ə)nt/: con voi
Fish /fɪʃ/: con cá
Alligator /´æli¸geitə/: cá sấu
Tiger /'taigə/: con hổ
Lion /'laiən/: sư tử
Monkey /´mʌηki/: con khỉ
Dog /dɔg/: con chó
Cat /kæt/: con mèo
Một số mẫu câu:
1. The chicken has a yellow fur. (Chú gà có bộ lông màu vàng.)
2. The pig is hungry. (Con lợn đang rất đói.)
3. There are some birds on the tree. (Có mấy chú chim trên cây.)
4. The fish is swimming in the tank. (Con cá đang bơi trong bể.)
5. The tiger is chasing a deer. (Con hổ đang đuổi theo một con hươu.)
6. A lion is roaring. (Con sư tử đang gầm gừ.)
7. Monkeys like banana. (Khỉ thích chuối.)
8. Cat likes eating fish. (Mèo thích ăn cá.)
Bài luyện tập: Em hãy trả lời các câu hỏi sau để ôn lại những từ mới đã học nhé:
#1 “Duck” là “con gà” đúng hay sai?
#2 “Alligator” là “con cá sấu” đúng hay sai?
#3 “Tiger” là “con sư tử” đúng hay sai?
#4 “Monkey” có nghĩa là gì?
#5 “Dog” có nghĩa là gì?
#6 “Con mèo” là từ nào dưới đây?
#7 “Con chim” là từ nào dưới đây?
#8 “Con lợn” là từ nào dưới đây?
#9 Điền từ còn thiếu vào từ sau: DU__K
#10 Điền từ còn thiếu vào từ sau: ELEP__ANT
#11 Điền từ còn thiếu vào từ sau: __AT
#12 Loại bỏ một chữ cái thừa trong từ sau: LIOMN
#13 Loại bỏ một chữ cái thừa trong từ sau: ALLIMGATOR
#14 Loại bỏ một chữ cái thừa trong từ sau: FIPSH
#15 Loại bỏ một chữ cái thừa trong từ sau: DOPG
finish